54 thuật ngữ thông dụng trong Digital Marketing

Các nội dung chính

Cùng với sự phát triển thần tốc của công nghệ và sự lớn mạnh của mạng lưới internet toàn cầu. Công cuộc chuyển đổi số đang diễn ra ngày càng nhanh hơn. Vì thế, Digital Marketing đang chính là xu hướng quan trọng hiện nay. Không những thế mà còn trở nên HOT hơn bởi tầm quan trọng mà nó mang lại trong đại dịch Covid. Nó được xem là chiến lược marketing bán hàng hiệu quả nhất cho các doanh nghiệp trong thời đại số. Vậy, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các thuật ngữ thường dùng trong Digital Marketing nhé!

54 thuật ngữ thông dụng trong Digital Marketing

1. Affiliate Marketing

Affiliate là hình thức tiếp thị liên kết qua đại lý. Một website sẽ liên kết với nhiều site khác (đại lý). Các website đại lý sẽ được ăn phần trăm dựa trên doanh số sản phẩm bán được hoặc số khách hàng được chuyển tiếp tới website gốc.

2. Advertiser

Từ chỉ các nhà quảng cáo hoặc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quảng cáo trên internet.

3. Ad Network – Advertising Network

Đây là một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và các nhà quảng cáo có thể đăng quảng cáo trên nhiều website cùng một lúc. Các networks lớn trên thế giới có Google, Admax, Chitika,…còn ở Việt Nam thì có các networks như Ambient, Innity,…

4. Google Ads

Google Ads còn được gọi là Quảng cáo từ khóa. Là hệ thống quảng cáo của Google. Nó cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên các trang kết quả tìm kiếm của Google. Hoặc các trong trong mạng nội dung Google. Đây là thuật ngữ quan trọng trong Digital Marketing mà bạn cần phải nhớ thật kỹ.

5. Adsense – Google Adsense

Đây là một chương trình cho phép các Publisher (nhà xuất bản) tham gia vào Google Adwords. Bạn có thể đăng các quảng cáo của Google lên website của mình và có được thu nhập khi người dùng click hoặc xem quảng cáo.

6. Analytics – Google Analytics

Là một công cụ miễn phí được cài đặt trên website, cho phép người dùng theo dõi các thông số trên website, theo dõi người truy cập trên website.

7. Banner

Banner là ảnh đồ họa tĩnh hoặc động được đặt trên trang web với công dụng tương đương một công cụ quảng cáo.

8. Booking

Nghĩa là đặt mua trước chỗ để quảng cáo trên mạng, cũng có thể là đặt bài đăng PR trên các báo điện tử hoặc mạng xã hội.

9. Content – Content Marketing

Content Marketing còn được hiểu là tiếp thị nội dung. Các nội dung quảng cáo được quảng bá và truyền tải đến khách hàng đạt được mục tiêu đã đề ra.

10. CTR – Click through Rate

Tỷ lệ click trên số lần hiển thị của quảng cáo. Hiện nay, Google Adwords có chỉ số CTR cao nhất còn chỉ số thấp nhất là Banner, chỉ có 0.01%.

11. CPA – Cost Per Action

CPA là tính phí quảng cáo dựa trên số khách hàng thực tế đã điền form đăng ký hoặc mua sản phẩm sau khi xem và tương tác với quảng cáo.

12. CPC – Cost Per Click

Là hình thức tính phí dựa trên mỗi lần click vào quảng cáo. Đây hiện là hình thức tính phí quảng cáo trực tuyến phổ biến nhất.

13. CPM – Cost Per Mile

CPM là mô hình tính phí dựa trên 1000 lần quảng cáo được hiển thị.

14. CPD – Cost Per Duration

CDP là hình thức tính phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng , tuy nhiên hình thức này đã không còn được sử dụng ở các nước phát triển từ lâu mà chỉ còn được sử dụng tại Việt Nam.

15. Contextual Advertising

Là một hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên các nội dung của trang web và hành vi tìm kiếm của người dùng.

16. Click Fraud – Fraud Click

Đây là một dạng click gian lận với mục đích mang lại các lợi ích không chính đáng và có thể gây thiệt hại cho các nhà quảng cáo. Hiện nay, Click Fraud đang là một vấn nạn đáng báo động tại Việt Nam.

17. Content Networks

Là một thuật ngữ chỉ các website tham gia mạng quảng cáo Google Adsense để tạo ra thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google.

18. Conversion – Conversion Rate

Là chỉ số thể hiện tỷ lệ người thực hiện một hành vi như điền form, mua hàng, liên hệ qua mail hoặc điện thoại sau khi tương tác với quảng cáo. Đây cũng là chỉ số giúp các doanh nghiệp đánh giá mức độ hiệu quả của các chiến dịch quảng cáo.

19. Dimension

Dimension là kích thước tiêu chuẩn của quảng cáo. 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px là kích thước quảng cáo hiệu quả theo chuẩn IBA.

20. Doorway Page

Chỉ một trang web đơn lẻ được tạo ra nhằm tối ưu để đạt được thứ hạng cao trên kết quả tìm kiếm với một số từ khóa nhất định.

21. Demographics

Đây là thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng, các doanh nghiệp thường sử dụng nó để xác định đúng đối tượng tiềm năng cần tiếp cận trong các chiến dịch quảng cáo của họ.

22. Display Advertising

Là một thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, một loại hình đặt banner quảng cáo trên các báo điện tử hoặc các mạng quảng cáo.

23. Geo Targeting/Geographic

Là một hình thức quảng cáo dựa trên vị trí địa lý, các quảng cáo sẽ được địa phương hóa để xuất hiện dựa trên thuộc tính vị trí của các khách hàng mục tiêu.

24. Forum seeding

Hay còn được gọi là Online Seeding, là truyền thông trên các diễn đàn hoặc mạng xã hội để quảng bá sản phẩm bằng cách đẩy topic hoặc comment lên top để thu hút sự chú ý của người dùng khác, lôi kéo tạo độ thảo luận cho sản phẩm.

25. Facebook Marketing

Các hoạt động marketing cho thương hiệu hoặc dịch vụ, sản phẩm trên Facebook.

26. Facebook Post

Các bài đăng trên trang cá nhân hoặc Fanpage, Group Facebook.

27. Facebook Ads – Facebook Advertising

Quảng cáo trên Facebook và sử dụng các gói dịch vụ của Facebook Ads.

28. Impression

Đây là từ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, tuy nhiên, chỉ số này đôi khi không phản ánh chính xác hiệu quả thực tế.

29. KPI – Key Performance Indicator

Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả và mức độ thành công của một chiến dịch quảng cáo.

30. Landing Page

Là trang web được tạo ra để thu hút người xem truy cập vào trong các chiến dịch quảng cáo, mục đích chính là chuyển đổi người xem trở thành khách hàng tiềm năng. Ngoài ra, nó còn có thể là trang đích của chiến dịch SEO hoặc các quảng cáo banner.

31. Meta “Descripetion” Tag – Thẻ Meta “Description”

Các công cụ tìm kiếm cho phép bạn sử dụng khoảng 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Đây sẽ là cái để hiển thị site của bạn cho những người dùng đang sử dụng công cụ tìm kiếm. Để đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ được hiển thị chính xác website của bạn.

32. Meta “keywords” Tag – Thẻ Meta “từ khoá”

Nơi chính xác để cập nhật từ khóa. Tuy nhiên, bạn cần chuẩn bị thêm một danh sách các từ khóa sai vì đôi khi người tìm kiếm có thể gõ sai một số từ khi tìm kiếm thông tin.

33. Meta Tag – Thẻ Meta

Meta Tag cung cấp các thông tin và từ khóa cụ thể.

34. Newbie

Là từ chỉ những người mới bắt đầu tìm hiểu về một lĩnh vực nào đó, thường dùng cho nhưng người vừa bắt đầu tìm hiểu về IT và internet.

35. Online Marketing 

Đây là loại hình marketing dựa trên các công cụ của internet. Cũng được gọi bằng thuật ngữ đó Digital Marketing Online bao gồm nhiều hình thức như Email Marketing, Social Marketing, SME,…

36. Organic Search Result

Là các kết quả tìm kiếm tự nhiên trên các trang kết quả tìm kiếm của Google.

37. Pageviews

Pageviews là số trang web được mở, chỉ số này tác động trực tiếp đến thu nhập của các Publisher khi hoạt động trên các mạng quảng cáo. Paeviews càng cao, Impression và Click càng cao.

38. Paid Listing

Paid Listing nghĩa là bạn phải trả tiền để được xuất hiện trên một trang web nào đó.

39. PPC (Pay Per Click)

Mang nghĩa tương tự CPC. Mỗi lượt click vào bài quảng cáo là sẽ tốn phí.

40. PPL (Pay Per Lead), PPS (Pay Per Sale)

Mang nghĩa tương tự CPA.

41. Payment Threshold

Đây là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải có để có thể yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ để thanh toán cho Chitika là 50 USD.

42. Pop Up Ad

Khi bạn ghé thăm một website, quảng cáo sẽ hiện lên trong một cửa sổ mới, đó là Pop Up. Hình thức này dễ khiến người dùng cảm thấy phiền toái nên hiện nay nó không còn được sử dụng nhiều nữa.

43. Publisher

Publisher còn được gọi là nhà xuất bản, đó có thể là người sở hữu website hoặc chính một website nào đó như Zing, VnExpress,…

44. ROI – Return on Investment

Là chỉ số thể hiện hiệu quả trên ngân sách đầu tư, nó thường đi đôi với CPA để đánh giá xem có được một khách hàng thì doanh nghiệp phải bỏ ra bao nhiêu chi phí. Và sau một chiến dịch thì thu lại được gì.

45. Search Engine Marketing

Đây là thuật ngữ thường hay nhắc đến trong hoạt động Dgital Marketing qua các công cụ tìm kiếm như Google Ads, SEO,…

46. SEO (Search Engine Optimization )

Thuật ngữ nói về công cụ tối ưu hóa cho các động cơ tìm kiếm trong Digital Marketing. Giúp làm tăng tính thân thiện của website với các động cơ tìm kiếm. Nhằm tăng thứ hạng website trên các trang kết quả tìm kiếm theo các nhóm từ khóa mục tiêu.

47. SERP ( Search Engine Result Page)

Trang kết quả tìm kiếm sẽ được hiển thị sau khi người dùng thực hiện cách hành vi tìm kiếm.

48. Sitemap – Bản đồ/sơ đồ website

Sitemap là bản đồ website. Giúp hỗ trợ các trình thu thập để công cụ tìm kiếm hiểu và điều hướng trang web tốt hơn. Nó còn được hiểu là một tệp liệt kê các trang với các tệp khác trên website của bạn và mối quan hệ giữa chúng.

49. SSL (Secure Socket Layer – Lớp bảo mật SSL)

Đây chính là tiêu chuẩn của công nghệ bảo mật và truyền thông mã hoá giữa máy chủ Web server với các trình duyệt. Nó hoạt động với mục đích đảm bảo các dữ liệu được truyền tải giữa máy chủ và trình duyệt của người dùng. Đặc biệt là dữ liệu cá nhân, đều riêng tư và an toàn.

50. Skycraper

Là kích thước quảng cáo được IBA khuyến khích sử dụng, thường là 160x600px hoặc 120x600px.

51. Unique Visitor

Là chỉ số biểu thị số người truy cập duy nhất và không bị trùng lặp vào 1 website trong 1 khoảng thời gian nhất định. 

52. Usability

Là một thuật ngữ online marketing dùng để thể hiện sự tiện dụng của website đối với người dùng.

53. Visit

Số lượt ghé thăm website.

54. Visitor

Số người ghé thăm website.

Trên đây là 54 thuật ngữ thường được sử dụng trong Digital Marketing và ý nghĩa của chúng. Hy vọng những thuật ngữ này sẽ giúp đỡ được bạn trong lĩnh vực Digital Marketing và thương mại điện tử.

Adsplus.vn

Cảm ơn bạn đã xem bài viết này. Hãy cập nhật thêm các bài viết từ Adsplus để biết thêm những thông tin mới nhất về Marketing và các Tips chạy quảng cáo hiệu quả.

  • Tham khảo các khóa học Google Ads, Facebook Ads tại guru.edu.vn
  • Tham khảo các gói set up tài khoản quảng cáo Google Ads, Facebook Ads tại 1ad.vn

Gọi 1800.0098 ( miễn phí ) để tư vấn tốt nhất,
ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ

ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ